iPad Air 2, iPad Air, iPad 4: Đi tìm sự khác biệt

Ngọc Linh (Dịch)-Thứ bảy, ngày 18/10/2014 06:00 GMT+7

Apple vừa công bố thiết bị iPad Air 2 với thiết kế tuyệt đẹp. Phiên bản iPad Air mới này có gì khác biệt so với các thế hệ iPad trước.

Apple cho biết, iPad Air 2 mỏng hơn phiên bản cũ đến 18%. Đồng thời, thiết bị này cũng được trang bị chip mới – A8X, hiện đại hơn và có tốc độ xử lý nhanh hơn.

Bảng thông số kỹ thuật của iPad Air 2, iPad Air và iPad 4 dưới đây sẽ giúp người dùng có được cái nhìn tổng quát về các sản phẩm này.

 

iPad Air 2

iPad Air

iPad 4

Thiết kế

Hệ điều hành

iOS (8.x)

iOS (7.x)

iOS (7.x, 6.1, 6)

Kích thước

240 x 169.5 x 6.1 (mm)

240 x 169.5 x 7.5 (mm)

241.2 x 185.7 x 9.4 (mm)

Trọng lượng

444 g

478 g

662 g

Thân vò

Aluminium

Aluminium

 

Màn hình

Kích cỡ

9,7 inch

9,7 inch

9,7 inch

Độ phân giải

2048 x 1536 pixel

2048 x 1536 pixel

2048 x 1536 pixel

Mật độ điểm ảnh

264 ppi

264 ppi

264 ppi

Công nghệ

IPS LCD

IPS LCD

IPS LCD

Pin

Dung lượng

 

8820 mAh

 

Loại

Li - Polymer

Li - Polymer

Li - Polymer

Phần cứng

Chip hệ thống

Apple A8X

Apple A7 with 64-bit architecture

Apple A6X

Bộ xử lý

Lõi kép, 64-bit

Lõi kép, 1400 MHz, Cyclone

Lõi kép, 1400 MHz

Chip đồ họa

Yes

PowerVR G6430

PowerVR SGX 554

Bộ nhớ hệ thống

RAM 2048 MB

RAM 1024 MB/ LPDDR3

RAM 1024 MB

Bộ nhớ trong

128 GB

128 GB

128 GB

Camera

Camera

8 MP

5 MP

5 MP

Camera trước

1.2 MP

1.2 MP

1.2 MP

Quay video

1280x720 (720p HD)

1280x720 (720p HD)

1280x720 (720p HD)

Công nghệ

CDMA

800, 1900 MHz

800, 1900 MHz

 

GSM

850, 900, 1800, 1900 MHz

850, 900, 1800, 1900 MHz

850, 900, 1800, 1900 MHz

UMTS

850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz

850, 900, 1900, 2100 MHz

850, 900, 1900, 2100 MHz

FDD LTE

700 (band 13), 700 (band 17), 700 (band 28), 800 (band 18), 800 (band 19), 800 (band 20), 850 (band 5), 850 (band 26), 900 (band 8), 1700/2100 (band 4), 1800 (band 3), 1900 (band 2), 1900 (band 25), 2100 (band 1), 2600 (band 7) MHz

700 (band 13), 700 (band 17), 800 (band 18), 800 (band 19), 800 (band 20), 850 (band 5), 850 (band 26), 900 (band 8), 1700/2100 (band 4), 1800 (band 3), 1900 (band 2), 1900 (band 25), 2100 (band 1), 2600 (band 7) MHz

700 (band 17), 1700/2100 (band 4) MHz

TDD LTE

1900 (band 39), 2300 (band 40), 2500 (band 41), 2600 (band 38) MHz

 

 

Data

LTE, HSPA (unspecified), EDGE, GPRS, EV-DO Rev.A, EV-DO Rev.B

LTE, HSPA (unspecified), UMTS, EDGE, GPRS, EV-DO Rev.A, EV-DO Rev.B

LTE Cat 3 (100/50 Mbit/s), HSDPA+ (4G) 42.2 Mbit/s, HSDPA+ (4G) 21.1 Mbit/s, UMTS, EDGE, GPRS

 

 

Cùng chuyên mục

TIN MỚI

    X

    ĐANG PHÁT

    Bản tin thời tiết chào buổi sáng 3 phút trước