Chọn Surface Pro 3, Galaxy NotePro 12.2 hay iPad Air?

LH (Dịch)-Thứ năm, ngày 22/05/2014 09:49 GMT+7

Microsoft vừa chính thức ra mắt phiên bản Surface Pro 3. Bạn sẽ chọn máy tính bảng mới nhất của Microsoft hay các thương hiệu tablet đình đám mang tên Samsung hay Apple.

Thế hệ máy tính bảng mới Surface Pro 3 được Microsoft giới thiệu là mẫu máy máy tính bảng mạnh mẽ như laptop với nhiều tính năng nổi trội.

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của ba dòng máy tính bảng thu hút được sự quan tâm của đông đảo người dùng, đó là Surface Pro 3, Galaxy NotePro 12.2 và iPad Air. Bạn sẽ chọn thiết bị nào trong số những sản phẩm kể trên?

Surface Pro 3

Galaxy NotePro 12.2

iPad Air

Thiết kế

Hệ điều hành

Windows (8.1 Pro)

Android (4.4)

iOS (7.x)

Kích thước

292 x 201 x 9 (mm)

295.6 x 204 x 7.95 (mm)

240 x 169.5 x 7.5 (mm)

Trọng lượng

798 g

753 g

478 g

Thân vò

Kim loại

Aluminium

Đặc trưng

Stylus

S Pen

Màn hình

Kích cỡ

12.0 inch

12.2 inch

9.7 inch

Độ phân giải

2160 x 1440 pixel

2560 x 1600 pixel

2048 x 1536 pixel

Mật độ điểm ảnh

216 ppi

247 ppi

264 ppi

Công nghệ

IPS LCD

Super Clear LCD

IPS LCD

Pin

Nghe nhạc

131 giờ

Xem video

111 giờ

Dung lượng

9500 mAh

8820 mAh

Loại

Li - Polymer

Phần cứng

Chip hệ thống

Intel Core i7

Qualcomm Snapdragon 800 MSM8974

Apple A7 64-bit

Bộ xử lý

Lõi tứ, 2300 MHz, Krait 400

Lõi kép, 1400 MHz, Cyclone

Chip đồ họa

Intel HD Graphics

Adreno 330

PowerVR G6430

Bộ nhớ hệ thống

8192 MB RAM

3072 MB RAM

1024 MB RAM

Bộ nhớ trong

512 GB

32 GB

16 GB

Mở rộng bộ nhớ

microSD, microSDHC

microSD, microSDHC

Camera

Camera

5 megapixel

8 megapixel

5 megapixel

Flash

LED

Camera trước

5 megapixel

2 megapixel

1.2 megapixel

Quay video

1920x1080 (1080p HD)

1920x1080 (1080p HD)

1280x720 (720p HD)

Công nghệ

CDMA

800, 1900 MHz

GSM

850, 900, 1800, 1900 MHz

850, 900, 1800, 1900 MHz

UMTS

850, 900, 1900, 2100 MHz

850, 900, 1900, 2100 MHz

FDD LTE

700 (band 13), 700 (band 17), 800 (band 18), 800 (band 19), 800 (band 20), 850 (band 5), 850 (band 26), 900 (band 8), 1700/2100 (band 4), 1800 (band 3), 1900 (band 2), 1900 (band 25), 2100 (band 1), 2600 (band 7) MHz

Data

LTE Cat4 Downlink 150 Mbit/s, LTE, HSDPA+ (4G) 21.1 Mbit/s, UMTS, EDGE, GPRS

LTE, HSPA (unspecified), UMTS, EDGE, GPRS, EV-DO Rev.A, EV-DO Rev.B

TIN MỚI

    X

    ĐANG PHÁT

    Bản tin thời tiết chào buổi sáng 3 phút trước