So sánh nhanh Lumia 930, Xperia Z2 và iPhone 5S

LH (Dịch)-Thứ sáu, ngày 04/04/2014 11:19 GMT+7

Lumia 930, smartphone cao cấp nhất của Nokia vừa chính thức được ra mắt. Thiết bị này có cơ hội cạnh tranh với các smartphone hàng đầu trên thị trường như Xperia Z2, iPhone 5S… không?

Bảng thông số kỹ thuật của Lumia 930, Xperia Z2 và iPhone 5S dưới đây sẽ giúp người dùng có được cái nhìn tổng quát về các sản phẩm này.

Lumia 930

Xperia Z2

iPhone 5S

Thiết kế

Hệ điều hành

Windows Phone 8.1

Android (4.4)

iOS (7.x)

Kích thước

137 x 71 x 9.8 (mm)

146.8 x 73.3 x 8.2 (mm)

123.8 x 58.6 x 7.6 (mm)

Trọng lượng

167g

163g

112g

Thân vò

Kính

Aluminium

Đặc trưng

Chống nước, bụi

Màn hình

Kích cỡ

5.0 inch

5.2 inch

4.0 inch

Độ phân giải

1080 x 1920 pixel

1080 x 1920 pixel

640 x 1136 pixel

Mật độ điểm ảnh

441 ppi

424 ppi

326 ppi

Công nghệ

OLED

IPS LCD

IPS LCD

Pin

Thời gian thoại

11.50 giờ

15.00 giờ

Thời gian chờ

23 ngày

28.8 ngày

Nghe nhạc

86 giờ

120 giờ

40 giờ

Xem video

7.5 giờ

10 giờ

10 giờ

Dung lượng

2420 mAh

3200 mAh

1570 mAh

Loại

Li - Ion

Li - Ion

Phần cứng

Chip hệ thống

Qualcomm Snapdragon 800

Qualcomm Snapdragon 801 MSM8974-AB

Apple A7 64 bit kết hợp bộ xử lý M7

Bộ xử lý

Lõi tứ, 2200 MHz

Lõi tứ, 2300 MHz, Krait 400

Lõi kép, 1300 MHz

Chip đồ họa

Adreno 330

PowerVR G6430

Bộ nhớ hệ thống

2048 MB RAM

3072 MB RAM

1024 MB RAM

Bộ nhớ trong

32 GB

16 GB

16 GB

Mở rộng bộ nhớ

microSD, microSDHC, microSDXC

Camera

Camera

20 MP

20.7 MP

8 MP

Flash

LED kép

LED

LED kép

Camera trước

2.2 MP

1.2 MP

Quay video

1280x720 (720p HD)

1920x1080 (1080p HD)

1280x720 (720p HD)

Công nghệ

GSM

850, 900, 1800, 1900 MHz

850, 900, 1800, 1900 MHz

850, 900, 1800, 1900 MHz

UMTS

850, 900, 1900, 2100 MHz

850, 900, 1700/2100, 2100 MHz

850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz

LTE

800 (band 20), 900 (band 8), 1800 (band 3), 2100 (band 1), 2600 (band 7) MHz

700 (band 13), 700 (band 17), 800 (band 20), 850 (band 5), 900 (band 8), 1700/2100 (band 4), 1800 (band 3), 1900 (band 2), 2100 (band 1), 2600 (band 7) MHz

700 (band 13), 700 (band 17), 800 (band 18), 800 (band 19), 800 (band 20), 850 (band 5), 900 (band 8), 1700/2100 (band 4), 1800 (band 3), 1900 (band 2), 1900 (band 25), 2100 (band 1) MHz

Data

LTE Cat4 Downlink 150 Mbit/s, LTE Cat3/4 Uplink 50 Mbit/s, HSDPA+ (4G) 42.2 Mbit/s, HSUPA 5.76 Mbit/s, EDGE, GPRS

LTE, HSPA (unspecified), EDGE, GPRS

LTE, HSDPA+ (4G) 42.2 Mbit/s, HSUPA 5.76 Mbit/s, UMTS, EDGE, GPRS

Thời điểm có mặt

Tháng 6/2014

Tháng 3/2014

Đã có mặt

Cùng chuyên mục

TIN MỚI

    X

    ĐANG PHÁT

    Bản tin thời tiết chào buổi sáng 3 phút trước