iPhone 6, iPhone 6 Plus, iPhone 5S: Đi tìm sự khác biệt

LH-Thứ tư, ngày 10/09/2014 11:29 GMT+7

Apple vừa ra mắt đồng thời hai phiên bản iPhone mới: iPhone 6, iPhone 6 Plus. Những thiết bị này có gì khác biệt so với phiên bản iPhone 5S?

Bảng thông số kỹ thuật của iPhone 6, iPhone 6 Plus, iPhone 5S dưới đây sẽ giúp người dùng thấy được sự khác biệt giữa các sản phẩm này.

 

iPhone 6

iPhone 6 Plus

iPhone 5S

Thiết kế

Hệ điều hành

iOS (8.x)

iOS (8.x)

iOS (7.x)

Kích thước

138.2 x 67.1 x 6.9 (mm)

158 x 77.7 x 7.1 (mm)

123.8 x 58.6 x 7.6 (mm)

Trọng lượng

129 g

172 g

112g

Thân vò

 

 

Aluminium

Màn hình

Kích cỡ

4.7 inch

5.5 inch

4.0 inch

Độ phân giải

750 x 1334 pixel

1080 x 1920 pixel

640 x 1136 pixel

Mật độ điểm ảnh

326 ppi

401 ppi

326 ppi

Công nghệ

IPS LCD

IPS LCD

IPS LCD

Pin

Thời gian chờ

10 ngày

10 ngày

 

Thời gian thoại (3G)

14 giờ

24 giờ

10 giờ

Thời gian chờ (3G)

 

 

10.4 ngày

Nghe nhạc

50 giờ

80 giờ

40 giờ

Xem video

11 giờ

14 giờ

10 giờ

Dung lượng

1800 mAh

2915 mAh

1570 mAh

Loại

 

 

Li - Ion

Phần cứng

Chip hệ thống

Apple A8

Apple A8

Apple A7 64 bit kết hợp bộ xử lý M7

 

Bộ xử lý

64 bit

64 bit

Lõi kép, 1300 MHz

Chip đồ họa

PowerVR G6430

Bộ nhớ hệ thống

 

 

1024 MB RAM

Bộ nhớ trong

128 GB

128 GB

16 GB

Camera

Camera

8 MP

8 MP

8 MP

Flash

Dual LED

Dual LED

LED kép

Camera trước

2.1 MP

2.1 MP

1.2 megapixels

Quay video

1920x1080 (1080p HD)

1920x1080 (1080p HD)

1280x720 (720p HD)

Công nghệ

GSM

850, 900, 1800, 1900 MHz

850, 900, 1800, 1900 MHz

850, 900, 1800, 1900 MHz

UMTS

850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz

850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz

850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz

LTE

700 (band 13), 700 (band 17), 700 (band 28), 800 (band 18), 800 (band 19), 800 (band 20), 850 (band 5), 850 (band 26), 900 (band 8), 1700/2100 (band 4), 1800 (band 3), 1900 (band 2), 1900 (band 25), 2100 (band 1), 2600 (band 7) MHz

700 (band 13), 700 (band 17), 700 (band 28), 800 (band 18), 800 (band 19), 800 (band 20), 850 (band 5), 850 (band 26), 900 (band 8), 1700/2100 (band 4), 1800 (band 3), 1900 (band 2), 1900 (band 25), 2100 (band 1), 2600 (band 7) MHz

700 (band 13), 700 (band 17), 800 (band 18), 800 (band 19), 800 (band 20), 850 (band 5), 900 (band 8), 1700/2100 (band 4), 1800 (band 3), 1900 (band 2), 1900 (band 25), 2100 (band 1) MHz

Data

LTE Cat 4 (150/50 Mbit/s), HSPA (unspecified), HSUPA, EDGE, GPRS

LTE Cat 4 (150/50 Mbit/s), HSPA (unspecified), HSUPA, EDGE, GPRS

LTE, HSDPA+ (4G) 42.2 Mbit/s, HSUPA 5.76 Mbit/s, UMTS, EDGE, GPRS

Thời điểm có mặt

 

19/9/2014

19/9/2014

Đã có mặt

Giá bán

 

399 USD

 

499 USD

 

399 USD (thời điểm ra mắt)

 

 

TIN MỚI

    X

    ĐANG PHÁT

    Bản tin thời tiết chào buổi sáng 3 phút trước