Chọn Moto X (2014), Galaxy Note 4 hay LG G3?

Ngọc Linh-Thứ hai, ngày 08/09/2014 06:00 GMT+7

Triển lãm IFA 2014 chứng kiến sự ra đời của nhiều smartphone cao cấp. Bạn sẽ chọn thiết nào trong loạt smartphone vừa được ra mắt như Moto X (2014), Galaxy Note 4, LG G3…

Bảng thông số kỹ thuật của Moto X (2014), Galaxy Note 4 và LG G3dưới đây sẽ giúp người dùng có được cái nhìn tổng quát về các sản phẩm này.

 

Moto X (2014)

Galaxy Note 4

LG G3

Thiết kế

Hệ điều hành

Android (4.4.4)

Android (4.4)

Android (4.4.2)

Kích thước

140.8 x 72.4 x 9.9 (mm)

153.5 x 78.6 x 8.5 (mm)

146.3 x 74.6 x 8.9 (mm)

Trọng lượng

144 g

176 g

149 g

Đặc trưng

 

Bút Stylus

 

Màn hình

Kích cỡ

5.2 inch

5.7 inch

5.5 inch

Độ phân giải

1080 x 1920 pixel

1440 x 2560 pixel

1440 x 2560 pixel

Mật độ điểm ảnh

424 ppi

515 ppi

538 ppi

Công nghệ

AMOLED

Super AMOLED

IPS LCD

Pin

Thời gian thoại

 

 

19 giờ

Thời gian chờ

 

 

22,8 ngày

Thời gian thoại 3G

 

 

21 giờ

Thời gian chờ 3G

 

 

23 ngày

Thời gian chờ 4G

 

 

25 ngày

Dung lượng

2300 mAh

3220 mAh

3000 mAh

Loại

 

Li - Ion

Li - Ion

Phần cứng

Chip hệ thống

Qualcomm Snapdragon 801 8974-AC

Exynos 5433

Qualcomm Snapdragon 801 8974-AC

Bộ xử lý

Lõi tứ, 2500 MHz, Krait 400

8 lõi , 1900 MHz, ARM Cortex-A57, ARM Cortex-A53

Lõi tứ, 2500 MHz, Krait 400

Chip đồ họa

Adreno 330

ARM Mali-T760

Adreno 330

Bộ nhớ hệ thống

2048 MB RAM

3072 MB RAM

3072 MB RAM

Bộ nhớ trong

32 GB

32 GB

32 GB

Mở rộng bộ nhớ

 

microSD, microSDHC, microSDXC

microSD, microSDHC, microSDXC

Camera

Camera

13 MP

16 MP

13 MP

Flash

LED kép

LED

LED kép

Camera trước

2 MP

3,7 MP

2,1 MP

Quay video

1920x1080 (1080p HD)

 

1920x1080 (1080p HD)

Công nghệ

GSM

850, 900, 1800, 1900 MHz

850, 900, 1800, 1900 MHz

850, 900, 1800, 1900 MHz

UMTS

850, 900, 1800, 1900, 2100 MHz

850, 900, 1900, 2100 MHz

850, 900, 1900, 2100 MHz

LTE

800 (band 20), 900 (band 8), 1800 (band 3), 2100 (band 1), 2600 (band 7) MHz

800 (band 20), 850 (band 5), 900 (band 8), 1800 (band 3), 2100 (band 1), 2600 (band 7) MHz

800 (band 20), 1800 (band 3), 2600 (band 7) MHz

Data

LTE, HSDPA+ (4G) 42.2 Mbit/s, HSUPA 5.76 Mbit/s, UMTS, EDGE, GPRS

LTE-A Cat 6 (300/50 Mbit/s), HSDPA+ (4G) 42.2 Mbit/s, HSUPA, EDGE, GPRS

LTE, HSDPA+ (4G) 42.2 Mbit/s, HSUPA 5.76 Mbit/s, UMTS, EDGE, GPRS

Thời điểm có mặt

 

5/9/2014

10/10/2014

Đã có mặt

 

Cùng chuyên mục

TIN MỚI

    X

    ĐANG PHÁT

    Bản tin thời tiết chào buổi sáng 3 phút trước