Lịch thi vào lớp 10 năm học 2023-2024 ở 63 tỉnh, thành phố

PV (t/h)-Thứ hai, ngày 22/05/2023 20:14 GMT+7

VTV.vn - Hầu hết địa phương tổ chức kỳ thi lớp 10 công lập vào tháng 6, sớm nhất là ngày 25/5 bằng hình thức thi xét tuyển, trong khi một số địa phương chỉ xét học bạ.

STTTỉnh, thànhNgày thiMôn thi 
1Hà Nội

10-12/6

Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên)

2TP.HCM

6-7/6

Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên)

3

An Giang

3-4/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, hệ thường kết hợp xét tuyển

4

Bà Rịa - Vũng Tàu

3-5/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

5

Bạc Liêu

30-31/5

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

6

Bắc Giang

4-6/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

7

Bắc Kạn

9-11/7Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
8

Bắc Ninh

5-7/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

9

Bến Tre

6-7/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

10

Bình Dương

1-4/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

11

Bình Định

5-6/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường tại khu vực miền núi xét tuyển)

12

Bình Phước

5-7/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

13

Bình Thuận

8-11/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

14Cà Mau

8-10/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Xét tuyển

15

Cao Bằng

5-7/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

16

Cần Thơ

5-7/6

Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên)

17

Đà Nẵng

6-8/6

Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên)

18

Đắk Lắk

9-10/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên

Hệ thường: Xét tuyển.

19

Đắk Nông

8-10/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Xét tuyển (trừ trường THPT Dân tộc nội trú N’Trang Lơng kết hợp thi Toán, Văn với xét tuyển)

STTTỉnh, thành

Ngày thi

Môn thi

20

Điện Biên

2-3/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

21

Đồng Nai

2-3/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

22

Đồng Tháp

8-10/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Xét tuyển

23

Gia Lai

6-8/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Xét tuyển

24

Hà Giang

8-9/6

Toán, Văn (Hệ chuyên thêm Tiếng Anh, môn chuyên)

25

Hà Nam

6-8/6

Toán, Văn (Hệ chuyên thêm Tiếng Anh, môn chuyên)

26

Hà Tĩnh

6-7/6

Toán, Văn (Hệ chuyên thêm Tiếng Anh, môn chuyên)

27

Hải Dương

1-3/6

Toán, Văn (Hệ chuyên thêm Tiếng Anh, môn chuyên)

28Hải Phòng Hệ thường: 1-3/6

Hệ chuyên: 4-6/6

Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

29

Hậu Giang

9-10/6

Toán, Văn (Hệ chuyên thêm Tiếng Anh, môn chuyên)

30Hòa Bình 

6-8/6

Toán, Văn (Hệ chuyên thêm Tiếng Anh, môn chuyên)

31

Hưng Yên

7-9/6

Toán, Văn (Hệ chuyên thêm Tiếng Anh, môn chuyên)

32Khánh Hòa 

5-6/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)

33

Kiên Giang

Hệ chuyên: 2-3/6

Hệ thường: 15-16/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, tiếng Anh, môn chuyên.

Hệ thường: Toán, Văn, tiếng Anh.

34Kon Tum

2-4/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

35

Lai Châu

25-27/5

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

36

Lạng Sơn

8-10/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)

37

Lào Cai

3-5/6

Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)

38

Lâm Đồng

6-8/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Xét tuyển

STTTỉnh, thànhNgày thiMôn thi
39

Nam Định

Hệ chuyên: 25-27/5

Hệ thường: 9-10/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ

40

Nghệ An

5-6/6

Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)

41Ninh Bình

1-3/6

Toán, Văn, bài thi tổ hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên)

42

Ninh Thuận

3-5/6

Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển hoặc kết hợp xét tuyển với thi tuyển)

43

Phú Thọ

5-7/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

44

Phú Yên

1-2/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

45

Quảng Bình

6-8/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh, kết hợp xét tuyển

46

Quảng Nam

6-8/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Xét tuyển

47

Quảng Ngãi

9-11/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)

48

Quảng Ninh

1-3/6

Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên)

49

Quảng Trị

2-3/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)

50

Sóc Trăng

10-12/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

51

Sơn La

6-7/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn

52

Tây Ninh

14-15/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh kết hợp xét tuyển (một số trường chỉ xét tuyển)

53Thái Bình 

8-10/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

54

Thái Nguyên

6-8/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

55

Thanh Hóa

Hệ chuyên: 26-27/5 Hệ thường: 9-10/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh

56

Thừa Thiên Huế

3-5/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ kết hợp xét tuyển

57

Tiền Giang

5-6/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

STTTỉnh, thànhNgày thiMôn thi
58Long An 

7-9/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

59

Trà Vinh

2-3/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)

60

Tuyên Quang

4-5/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

61

Vĩnh Long

10-11/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: xét tuyển

62

Vĩnh Phúc

10-12/6

Toán, Văn, bài thi tổ hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên)

63

Yên Bái

1-5/6

Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)

* Mời quý độc giả theo dõi các chương trình đã phát sóng của Đài Truyền hình Việt Nam trên TV OnlineVTVGo!

TIN MỚI

    X

    ĐANG PHÁT

    Bản tin thời tiết chào buổi sáng 3 phút trước