STT | TÊN TRƯỜNG NGÀNH HỌC | KÝ HIỆU | MÃ NGÀNH | MÃ CHUYÊN NGÀNH | KHỐI THI | CHỈ TIÊU |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG TRUYỀN HÌNH | CTV | | | | 750 |
1 | Báo chí gồm các chuyên ngành: - Báo chí đa phương tiện - Báo chí truyền hình - Quay phim truyền hình | | C320101 | 11 12 13 | C, D1 | 150 150 100 |
2 | Công nghệ Điện ảnh - Truyền hình gồm các chuyên ngành: - Kỹ thuật sản xuất chương trình truyền hình - Kỹ thuật truyền dẫn phát sóng truyền hình - Kỹ thuật truyền hình cáp | | C210302 | 22 23 24 | A,A1,D1 | 90 30 30 |
3 | Tin học ứng dụng (Chuyên ngành công nghệ quảng cáo truyền thông) | | C480202 | | A,A1,D1 | 50 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | | C510301 | | A,A1,D1 | 50 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | | C510302 | | A,A1,D1 | 50 |
6 | Tiếng Anh (Chuyên ngành tiếng anh báo chí ) | | C220201 | | C,D1,A1 | 50 |
2/ Cao đẳng hệ liên thông
STT | TÊN TRƯỜNG NGÀNH HỌC | KÝ HIỆU | MÃ NGÀNH | MÃ CHUYÊN NGÀNH | KHỐI THI | CHỈ TIÊU |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG TRUYỀN HÌNH | CTV | | | | 200 |
1 | Báo chí gồm các chuyên ngành: - Báo chí đa phương tiện - Quay phim truyền hình | | C320101 | 111 133 | C, D1 | 60 45 |
2 | Công nghệ Điện ảnh - Truyền hình chuyên ngành: - Kỹ thuật sản xuất chương trình truyền hình | | C210302 | 222 | A,A1,D1 | 50 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông. Chuyên ngành: - Điện tử truyền thông | | C510302 | 333 | A,A1,D1 | 45 |
3/ Hệ trung cấp
STT | TÊN TRƯỜNG NGÀNH HỌC | KÝ HIỆU | MÃ NGÀNH | CHỈ TIÊU | GHI CHÚ |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG TRUYỀN HÌNH | TH01 | | 250 | Không thi tuyển, xét điểm thi đại học, cao đẳng năm 2013 và kết quả tốt nghiệp THPT |
1 | Báo chí | | 42320101 | 50 |
2 | Quay phim | | 42210222 | 70 |
3 | Công nghệ Điện ảnh - Truyền hình | | 42210302 | 70 |
4 | Tin học ứng dụng | | 42480207 | 30 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | | 42510318 | 30 |
Các bậc phụ huynh, học sinh muốn biết thêm chi tiết xin hãy liên hệ trực tiếp qua địa chỉ:
- Địa chỉ: Thị trấn Thường Tín - huyện Thường Tín - Hà Nội
- ĐT: 0433853048 - 0433852192;
- Website: http://ctv.vtv.vn