Hướng tới giải vô địch U19 Đông Nam Á 2020 và đặc biệt là VCK giải vô địch U19 châu Á 2020, HLV trưởng Philippe Troussier đã lên kế hoạch chuẩn bị rất kỹ lưỡng cho ĐT U19 Việt Nam.
29 cầu thủ được triệu tập trong đợt tập trung này nằm trong lực lượng khá đông các cầu thủ được HLV Philippe Troussier và các cộng sự trong BHL theo dõi nhằm đánh giá, tuyển chọn để từng bước xây dựng đội hình tối ưu nhất cho ĐT U19 Việt Nam từ nay cho đến ngày tham dự giải. HLV Philippe Troussier cũng cho thấy sự linh hoạt trong cách tuyển quân trong bối cảnh rất nhiều cầu thủ đang bận tham gia thi đấu VCK giải U19 Quốc gia 2020.
Có thể dễ dàng nhận thấy rằng, các cầu thủ được triệu tập cho đợt luyện quân này đều là nguồn tài nguyên đến từ các CLB không giành quyền tham dự VCK, trong đó CLB bóng đá Hà Nội chiếm số lượng áp đảo với 11 cầu thủ. Tiếp theo là Viettel (6 cầu thủ), Thanh Hóa (5 cầu thủ), Đà Nẵng (4 cầu thủ), Than Quảng Ninh (2 cầu thủ) và Nam Định (1 cầu thủ).
Theo kế hoạch, trong vòng 1 tuần của đợt tập trung này, HLV Philippe Troussier sẽ kiểm tra, đáng giá năng lực của các cầu thủ được triệu tập để từ đó sàng lọc, lựa chọn nhân sự cho đợt tập trung tiếp theo, dự kiến sẽ diễn ra từ 26/6 đến 5/7.
DANH SÁCH TẬP TRUNG ĐỘI TUYỂN U19 VIỆT NAM ĐỢT 1/2020
TT | Họ và tên | Năm sinh | Chức vụ/ Vị trí | Đơn vị/CLB |
1 | Philippe Troussier | 1955 | HLV trưởng | Quỹ ĐT và PT TNBĐ Việt Nam |
2 | Cedric Roger | 1978 | Trợ lý HLV | Quỹ ĐT và PT TNBĐ Việt Nam |
3 | Nguyễn Minh Tiến | 1975 | Trợ lý HLV | Trung tâm Thể thao Viettel |
4 | Châu Trí Cường | 1972 | Trợ lý HLV | Học viện Juventus Việt Nam |
5 | Vladimir Gramblicka | 1988 | Bác sĩ | Quỹ ĐT và PT TNBĐ Việt Nam |
6 | Hoàng Xuân Bách | 1995 | Phiên dịch | Quỹ ĐT và PT TNBĐ Việt Nam |
7 | Lê Thanh An | 1987 | CB phục vụ | CLB Bóng đá Hoàng Anh Gia Lai |
8 | Quan Văn Chuẩn | 2001 | Thủ môn | CLB Bóng đá Hà Nội |
9 | Nguyễn Ngọc Thi | 2001 | Thủ môn | CLB Bóng đá SHB Đà Nẵng |
10 | Bùi Long Nhật | 2001 | VĐV | CLB Bóng đá Hà Nội |
11 | Ngô Sỹ Chinh | 2001 | VĐV | CLB Bóng đá Hà Nội |
12 | Nguyễn Văn Tài | 2001 | VĐV | CLB Bóng đá Hà Nội |
13 | Nguyễn Văn Tùng | 2001 | VĐV | CLB Bóng đá Hà Nội |
14 | Nguyễn Văn Sơn | 2001 | VĐV | CLB Bóng đá Hà Nội |
15 | Trần Văn Thắng | 2001 | VĐV | CLB Bóng đá Hà Nội |
16 | Vũ Tiến Long | 2002 | VĐV | CLB Bóng đá Hà Nội |
17 | Ngô Đức Hoàng | 2002 | VĐV | CLB Bóng đá Hà Nội |
18 | Ngô Thành Tài | 2002 | VĐV | CLB Bóng đá Hà Nội |
19 | Nguyễn Đức Anh | 2003 | VĐV | CLB Bóng đá Hà Nội |
20 | Nguyễn Hữu Nam | 2001 | VĐV | CLB Bóng đá Viettel |
21 | Lê Công Đức | 2001 | VĐV | CLB Bóng đá Viettel |
22 | Phan Tuấn Tài | 2001 | VĐV | CLB Bóng đá Viettel |
23 | Phạm Hoàng Phi | 2001 | VĐV | CLB Bóng đá Viettel |
24 | Lê Quốc Nhật Nam | 2001 | VĐV | CLB Bóng đá Viettel |
25 | Khuất Văn Khang | 2003 | VĐV | CLB Bóng đá Viettel |
26 | Phạm Anh Tú | 2001 | VĐV | CLB Bóng đá Thanh Hoá |
27 | Nguyễn Đình Huyên | 2001 | VĐV | CLB Bóng đá Thanh Hoá |
28 | Lê Ngọc Trọng | 2001 | VĐV | CLB Bóng đá Thanh Hoá |
29 | Nguyễn Văn Tùng | 2002 | VĐV | CLB Bóng đá Thanh Hoá |
30 | Trần Quốc Đạt | 2003 | VĐV | CLB Bóng đá Thanh Hoá |
31 | Phạm Văn Hữu | 2001 | VĐV | CLB Bóng đá SHB Đà Nẵng |
32 | Lương Duy Cương | 2001 | VĐV | CLB Bóng đá SHB Đà Nẵng |
33 | Võ Minh Đan | 2002 | VĐV | CLB Bóng đá SHB Đà Nẵng |
34 | Nguyễn Văn Sơn | 2001 | VĐV | CLB Bóng đá Than Quảng Ninh |
35 | Bùi Ngọc Long | 2001 | VĐV | CLB Bóng đá Than Quảng Ninh |
36 | Đoàn Thế Chiến | 2001 | VĐV | CLB Bóng đá Nam Định |