Thị trường máy tính bảng đang chứng kiến sự cạnh tranh khốc liệt giữa các hãng công nghệ. Theo lãnh đạo của Microsoft, thế hệ máy tính bảng Surface Pro 2 là mẫu máy tính xách tay thông thường với thiết kế kiểu máy tính bảng. Bạn sẽ chọn dòng máy tính đang phổ biến nhất trên thị trường – iPad, dòng Nexus 10 hay phiên bản máy tính bảng mới nhất của Microsoft.
‘ Bảng liệt kê thông số kỹ thuật dưới đây sẽ giúp người dùng có được quyết định chính xác khi có nhu cầu mua máy tính bảng.
| Surface Pro 2 | Apple iPad 4 | Google Nexus 10 |
Thiết kế |
Hệ điều hành | Windows (8.1 Pro) | iOS (7.01) | Android (4.3, 4.2.2, 4.2.1, 4.2) |
Kích thước | 275 x 173 x 13 mm | 241.2 x 185.7 x 9.4 mm | 263.9 x 177.6 x 8.9 mm |
Trọng lượng | 907 g | 662 g | 603 g |
Màn hình |
Kích cỡ | 10,6 inch | 9,7 inch | 10,1 inch |
Độ phân giải | 1920 x 1080 pixel | 2048 x 1536 pixel | 2560 x 1600 pixel |
Mật độ điểm ảnh | 208 ppi | 264 ppi | 300 ppi |
Phần cứng |
Chip hệ thống | Intel Core i5 | Apple A6X | Samsung Exynos 5 |
Bộ xử lý | Lõi kép, 2.6 GHz | Lõi kép, 1400 MHz, Apple Swift | Lõi kép, 1700 MHz, ARM Cortex-A15 |
Chip đồ họa | Intel 4400 | PowerVR SGX 554 | ARM Mali-T604 |
RAM | 4096 MB RAM | 1024 MB RAM | 2048 MB RAM |
Bộ nhớ trong | 64 GB | 16 GB | 16 GB |
Mở rộng bộ nhớ | microSD, microSDHC, microSDXC | | |
Camera |
Camera | Có | 5 MP | 5 MP |
Flash | | | LED |
Máy quay | 1280x720 (720p HD) | 1920x1080 (1080p HD) (30 hình/giây) | 1920x1080 (1080p HD) (30 hình/giây) |
Camera trước | Có | 1.2 MP | 1.9 MP |
Quay video | 1280x720 (720p HD) | 1280x720 (720p HD) | |
Kết nối |
Bluetooth | 4.0 | 4.0 | 3.0 |
Wi-Fi | Có | 802.11 a, b, g, n, n 5GHz | 802.11 a, b, g, n |
| Dual antennas, MIMO | | MIMO |
USB | USB 3.0 | Yes | USB 2.0 |
HDMI | DisplayPort | Có | Micro HDMI (Loại D) |