Chọn iPhone 5S, Galaxy S4 hay LG G2?

Ngân Giang (Dịch)-Thứ bảy, ngày 14/09/2013 06:00 GMT+7

 Trong khi Galaxy S4 hay LG G2 đều là những smartphone Android đỉnh cao, thế hệ iPhone vừa mới được ra mắt – iPhone 5S cũng được kỳ vọng sẽ trở thành một trong những smartphone bán chạy nhất. Bạn sẽ chọn smartphone nào?

Galaxy S4 được xem là một trong những smartphone thành công nhất của Samsung. Trong cuộc điều tra mức độ hài lòng của người dùng smartphone do tạp chí Consumer Reports tổ chức, Galaxy S4 đã vượt qua iPhone 5 để trở thành smartphone tốt nhất.

Trong khi đó, LG G2 đánh dấu sự trở lại của LG trên thị trường smartphone. Đây cũng là thiết bị có thiết kế lạ nhất trong lịch sử kinh doanh của LG và được đánh giá là xứng tầm đối thủ Galaxy S4.

iPhone 5S – smartphone cao cấp nhất của Apple vừa chính thức được giới thiệu tới người dùng toàn cầu hôm 10/9. iPhone 5S được trang bị bộ xử lý A7 nhanh hơn, máy ảnh tốt hơn và bảo mật tốt hơn với công nghệ cảm biến vân tay.

Bảng so sánh thông số kỹ thuật dưới đây sẽ giúp người dùng có cái nhìn cụ thể hơn về 3 siêu phẩm smartphone hàng đầu hiện nay.

Apple iPhone 5S

Samsung Galaxy S4

LG G2

Thiết kế

Hệ điều hành

iOS (7)

Android (4.2.2)

Android (4.2.2)

Kích thước

123.8 x 58.6 x 7.6 (mm)

136.6 x 69.8 x 7.9 (mm)

138.5 x 70.9 x 8.9 (mm)

Trọng lượng

112 g

130 g

143 g

Vỏ ngoài

Nhôm

Nhựa Polycarbonate

Nhựa Polycarbonate

Tính năng nổi bật

Cảm biến vân tay

Màn hình

Kích cỡ

4.0 inch

5.0 inch

5.2 inch

Độ phân giải

640 x 1136 pixel

1080 x 1920 pixel

1080 x 1920 pixel

Mật độ điểm ảnh

326 ppi

441 ppi

423 ppi

Công nghệ

IPS LCD

Super AMOLED

IPS LCD

Pin

Trò chuyện (3G)

10 giờ

17 giờ

Thời gian chờ (3G)

250 giờ

370 giờ

Thời gian chờ (4G)

320 giờ

Nghe nhạc

40 giờ

Xem video

10 giờ

Dung lượng

2600 mAh

3000 mAh

Phần cứng

Chip

Apple A7 64 bit

Qualcomm Snapdragon 600 APQ8064T

Qualcomm Snapdragon 800 MSM8974

Bộ xử lý

Lõi tứ, 1900 MHz, Krait 300

Lõi tứ, 2260 MHz, Krait 400

Chip đồ họa

Adreno 320

Adreno 330

Bộ nhớ hệ thống

2048 MB RAM/ LPDDR3

2048 MB RAM/ LPDDR3

Bộ nhớ trong

16 GB

16 GB

32 GB

Mở rộng bộ nhớ

microSD, microSDHC, microSDXC lên tới 64 GB

Camera

Camera

8 MP

13 MP

13 MP

Flash

LED kép

LED

LED

Camera trước

1.2 MP

2 MP

2.1 MP

Quay video

1280x720 (720p HD)

1920x1080 (1080p HD) (30 hình/giây)

1920x1080 (1080p HD) (30 hình/giây)

Công nghệ

CDMA

800, 1900 MHz

GSM

850, 900, 1800, 1900 MHz

850, 900, 1800, 1900 MHz

850, 900, 1800, 1900 MHz

UMTS

850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz

850, 900, 1900, 2100 MHz

850, 900, 1900, 2100 MHz

LTE

700 MHz Class 13, 700 MHz Class 17, 800 MHz, 850 MHz, 900 MHz, 1700/2100 MHz, 1800 MHz, 1900 MHz, 2100 MHz

800 MHz, 850 MHz, 900 MHz, 1800 MHz, 2100 MHz, 2600 MHz

850 MHz, 900 MHz, 1800 MHz, 2100 MHz, 2600 MHz

Micro SIM

nano-SIM

Kết nối

Bluetooth

4.0

4.0

4.0

Wi-Fi

802.11 a, b, g, n, n 5GHz

802.11 a, b, g, n, n 5GHz, ac

802.11 a, b, g, n, n 5GHz, ac

USB

USB 2.0

USB 2.0

Cùng chuyên mục

TIN MỚI

    X

    ĐANG PHÁT

    Bản tin thời tiết chào buổi sáng 3 phút trước