Giải đấu do Cục Thể dục thể thao, Liên đoàn Cầu lông Việt Nam, Sở văn hóa thể thao tỉnh Ninh Bình và công ty Cổ phần DonexGroup phối hợp tổ chức.
Giải Cầu lông các cây vợt thiếu niên trẻ xuất sắc Quốc Gia năm 2023 tranh giải Donex khởi tranh từ ngày 16/7 - 21/7/2023, quy tụ 371 VĐV đến từ 34 đơn vị tỉnh, thành, ngành trong cả nước. Các VĐV thuộc nhóm tuổi từ 9 đến 19 tham dự tranh tài ở 5 nội dung: Đơn nam, đơn nữ, đôi nam, đôi nữ và đôi nam nữ.
Giải đấu ngày càng được nâng cao về chất lượng, công tác tổ chức chuyên nghiệp, chu đáo về mọi mặt. Công tác trọng tài đã bám sát kế hoạch, điều lệ, làm việc nghiêm túc, trách nhiệm, khách quan, công tâm cùng với sự cổ vũ nhiệt tình của các cổ động viên đã tạo nên thành công chung của giải.
Giải Cầu lông các cây vợt thiếu niên trẻ xuất sắc Quốc Gia năm 2023 - Tranh giải Donex đã diễn ra thành công tốt đẹp với tinh thần thể thao Đoàn kết - Trung thực - Cao thượng, các VĐV đã thi đấu hết mình, cống hiến cho giải đấu những đường cầu đẹp mắt, ấn tượng.
Kết quả:
NHÓM 1 (06-08 TUỔI): ĐƠN NAM |
TT | Thành tích | Vận động viên | Đơn vị |
1 | HCV | Phạm Sơn Tùng | Thái Nguyên |
2 | HCB | Đặng Cửu Phúc Thịnh | Tp. HCM |
3 | HCĐ | Chen Cheng Feng Long | CAND |
4 | HCĐ | Nguyễn Thế Nhật | Bắc Giang |
NHÓM 1 (06-08 TUỔI): ĐƠN NỮ |
TT | Thành tích | Vận động viên | Đơn vị |
1 | HCV | Nguyễn Ngọc Lan | Ninh Bình |
2 | HCB | Nguyễn Ngọc Quỳnh Như | Tp. HCM |
3 | HCĐ | Nguyễn Phương Thủy | Tp. HCM |
4 | HCĐ | Ngô Thị Thanh Bình | Bắc Giang |
NHÓM 2 (09-10 TUỔI): ĐƠN NAM |
TT | Thành tích | Vận động viên | Đơn vị |
1 | HCV | Nguyễn Gia Bảo | Tp. HCM |
2 | HCB | Vũ Hoàng Bảo | Tuyên Quang |
3 | HCĐ | Chu Tuấn Kiệt | Bắc Giang |
4 | HCĐ | Nguyễn Minh Cường | Tp. HCM |
NHÓM 2 (09-10 TUỔI): ĐƠN NỮ |
TT | Thành tích | Vận động viên | Đơn vị |
1 | HCV | Nguyễn Khánh Linh | CAND |
2 | HCB | Nguyễn Khả Ngân | Gia Lai |
3 | HCĐ | Nguyễn Ngọc Quế Anh | Tp. HCM |
4 | HCĐ | Nguyễn Hoàng Anh Thư | Tp. HCM |
NHÓM 3 (11-12 TUỔI): ĐƠN NAM |
TT | Thành tích | Vận động viên | Đơn vị |
1 | HCV | Nguyễn Tấn Nghĩa | Tp. HCM |
2 | HCB | Vũ Thanh Dương | CAND |
3 | HCĐ | Nguyễn Đình Tâm | Điện Biên |
4 | HCĐ | Tạ Văn Tài | Đà Nẵng |
NHÓM 3 (11-12 TUỔI): ĐƠN NỮ |
TT | Thành tích | Vận động viên | Đơn vị |
1 | HCV | Nguyễn Thị Thu Huyền | Hải Dương |
2 | HCB | Nguyễn Thùy Dương | Điện Biên |
3 | HCĐ | Huỳnh Khánh Vy | Tp. HCM |
4 | HCĐ | Lê Nguyễn Ngọc Nga | Tp. HCM |
NHÓM 3 (11-12 TUỔI): ĐÔI NAM |
TT | Thành tích | Vận động viên | Đơn vị |
1 | HCV | Nguyễn Tấn Nghĩa | Tp. HCM |
Phạm Ngọc Minh |
2 | HCB | Nguyễn Đình Tâm | Điện Biên |
Trần Việt Phú |
3 | HCĐ | Nguyễn Đức Vượng | Hà Nội |
Hoàng Trọng Đức |
4 | HCĐ | Nguyễn Quốc Bảo | Hà Nội |
Nguyễn Tuấn Minh |
NHÓM 3 (11-12 TUỔI): ĐÔI NỮ |
TT | Thành tích | Vận động viên | Đơn vị |
1 | HCV | Nguyễn Thị Thu Huyền | Hải Dương |
Vũ Tiểu Mai |
2 | HCB | Ngô Vũ Thảo Linh | Bắc Giang |
Nguyễn Bảo Ngọc |
3 | HCĐ | Lê Nguyễn Ngọc Nga | Tp. HCM |
Nguyễn Thụy Kim Phượng |
4 | HCĐ | Lý Hồng Ánh | Bắc Giang |
Ngô Kỳ Duyên |
NHÓM 3 (11-12 TUỔI): ĐÔI NAM NỮ |
TT | Thành tích | Vận động viên | Đơn vị |
1 | HCV | Trần Việt Phú | Điện Biên |
Nguyễn Thuỳ Dương |
2 | HCB | Chu Minh Tuấn | Bắc Giang |
Nguyễn Bảo Ngọc |
3 | HCĐ | Nguyễn Duy Hưng | Bắc Giang |
Ngô Vũ Thảo Linh |
4 | HCĐ | Doãn Quốc Bảo | Lào Cai |
Lê Cát Tường Vi |
NHÓM 4 (13-14 TUỔI): ĐƠN NAM |
TT | Thành tích | Vận động viên | Đơn vị |
1 | HCV | Hoàng Tiến Đạt | Hà Nội |
2 | HCB | Đỗ Nguyễn Hoàng Bách | Đồng Nai |
3 | HCĐ | Lê Đức Anh | Quảng Ninh |
4 | HCĐ | Huỳnh Nguyên Khang | Tp. HCM |
NHÓM 4 (13-14 TUỔI): ĐƠN NỮ |
TT | Thành tích | Vận động viên | Đơn vị |
1 | HCV | Phạm Thị Trúc An | Thái Bình |
2 | HCB | Lý Ngọc Chi | Bắc Giang |
3 | HCĐ | Đinh Thị Khánh Thư | Đà Nẵng |
4 | HCĐ | Hồ Ngọc Trúc Ngân | Tp. HCM |
NHÓM 4 (13-14 TUỔI): ĐÔI NAM |
TT | Thành tích | Vận động viên | Đơn vị |
1 | HCV | Lê Đức Anh | Quảng Ninh |
Vũ Đức Nam |
2 | HCB | Hoàng Tiến Đạt | Hà Nội |
Nguyễn Tiến Thành |
3 | HCĐ | Trần Ngọc Mỹ | Quảng Nam |
Đỗ Ngọc Bảo |
4 | HCĐ | Nguyễn Quang Minh | Ninh Bình |
Phạm Vũ Thi |
NHÓM 4 (13-14 TUỔI): ĐÔI NỮ |
TT | Thành tích | Vận động viên | Đơn vị |
1 | HCV | Phạm Thị Trúc An | Thái Bình |
Trần Khánh Huyền |
2 | HCB | Lý Ngọc Chi | Bắc Giang |
Ngô Vũ Bảo Hân |
3 | HCĐ | Nguyễn Thị Hải Yến | Hà Nội |
Vũ Tuệ Linh |
4 | HCĐ | Lê Thị Linh | Đồng Nai |
Phạm Thị Sơn Ca |
NHÓM 4 (13-14 TUỔI): ĐÔI NAM NỮ |
TT | Thành tích | Vận động viên | Đơn vị |
1 | HCV | Đỗ Nguyễn Hoàng Bách | Đồng Nai |
Phạm Thị Sơn Ca |
2 | HCB | Nguyễn Trung Hiếu | Bắc Giang |
Phạm Thanh Hằng |
3 | HCĐ | Nguyễn Phước Vỹ | Trà Vinh |
Thạch Ngọc Lam |
4 | HCĐ | Nguyễn Đặng Anh Khoa | Đà Nẵng |
Đinh Thị Khánh Thư |
NHÓM 5 (15-16 TUỔI): ĐƠN NAM |
TT | Thành tích | Vận động viên | Đơn vị |
1 | HCV | Lê Minh Sơn | Hải Phòng |
2 | HCB | Nguyễn Tất Duy Lợi | Lâm Đồng |
3 | HCĐ | Phạm Phú Khang | Ninh Thuận |
4 | HCĐ | Trịnh Quốc Vương | Lai Châu |
NHÓM 5 (15-16 TUỔI): ĐƠN NỮ |
TT | Thành tích | Vận động viên | Đơn vị |
1 | HCV | Bùi Bích Phương | Hà Nội |
2 | HCB | Nguyễn Vũ Ngọc Trân | Lâm Đồng |
3 | HCĐ | Nguyễn Thụy Kim Hằng | Tp. HCM |
4 | HCĐ | Vũ Thị Hoa | Bắc Giang |
NHÓM 5 (15-16 TUỔI): ĐÔI NAM |
TT | Thành tích | Vận động viên | Đơn vị |
1 | HCV | Hoàng Anh Minh | Lâm Đồng |
Lê Đức Cường |
2 | HCB | Lương Vũ Xuân Hiếu | Lâm Đồng |
Nguyễn Tất Duy Lợi |
3 | HCĐ | Nghiêm Việt Trung | Bắc Ninh |
Nghiêm Đình Đường |
4 | HCĐ | Bùi Anh Khoa (Hp) | Hải Phòng |
Nguyễn Xuân Minh Trí |
NHÓM 5 (15-16 TUỔI): ĐÔI NỮ |
TT | Thành tích | Vận động viên | Đơn vị |
1 | HCV | Trần Thị Thúy Cải | Bắc Giang |
Vũ Thị Hoa |
2 | HCB | Mai Thị Thanh Ngân | Hải Phòng |
Nguyễn Hải Hà |
3 | HCĐ | Nguyễn Vũ Ngọc Trân | Lâm Đồng |
Nguyễn Duy Ngọc Anh |
4 | HCĐ | Nguyễn Thị Mỹ Duyên | Thái Bình |
Phạm Thị Hương |
NHÓM 5 (15-16 TUỔI): ĐÔI NAM NỮ |
TT | Thành tích | Vận động viên | Đơn vị |
1 | HCV | Lê Minh Sơn | Hải Phòng |
Nguyễn Hải Hà |
2 | HCB | Hoàng Anh Minh | Lâm Đồng |
Nguyễn Duy Ngọc Anh |
3 | HCĐ | Nghiêm Việt Trung | Bắc Ninh |
Hoàng Thị Ngọc Anh |
4 | HCĐ | Phạm Phú Khang (Tg) | Tiền Giang |
Võ Trang Quỳnh Anh |
NHÓM 6 (17-18 TUỔI): ĐƠN NAM |
TT | Thành tích | Vận động viên | Đơn vị |
1 | HCV | Trần Quốc Khánh | Bắc Giang |
2 | HCB | Nguyễn Văn Mai | Hà Nội |
3 | HCĐ | Nguyễn Minh Hiếu | Hà Nội |
4 | HCĐ | Trần Trung Tín | Quân Đội |
NHÓM 6 (17-18 TUỔI): ĐƠN NỮ |
TT | Thành tích | Vận động viên | Đơn vị |
1 | HCV | Trần Thị Ánh | Thái Bình |
2 | HCB | Nguyễn Thị Cẩm Tú | Đồng Nai |
3 | HCĐ | Vũ Hiểu Linh | Hà Nội |
4 | HCĐ | Nguyễn Thị Thảo Ly | Hà Nội |
NHÓM 6 (17-18 TUỔI): ĐÔI NAM |
TT | Thành tích | Vận động viên | Đơn vị |
1 | HCV | Nguyễn Minh Hiếu | Hà Nội |
Vũ Hải Đăng |
2 | HCB | Nguyễn Danh Tiến | Hà Nội |
Nguyễn Thế Ngọc |
3 | HCĐ | Bùi Nam Khánh | Bắc Ninh |
Ngô Đức Trường |
4 | HCĐ | Phạm Văn Trường | Hà Nội |
Vũ Trung Kiệt |
NHÓM 6 (17-18 TUỔI): ĐÔI NỮ |
TT | Thành tích | Vận động viên | Đơn vị |
1 | HCV | Trần Thị Ánh | Thái Bình |
Đỗ Thị Hoài Anh |
2 | HCB | Hà Thị Hương Giang | Bắc Giang |
Phạm Quỳnh Chi |
3 | HCĐ | Lê Thị Thanh Tuyền | Hưng Yên |
Trần Thị Thanh Ngọc |
4 | HCĐ | Nguyễn Thị Cẩm Tú | Đồng Nai |
Nguyễn Lý Thiên Kim |
NHÓM 6 (17-18 TUỔI): ĐÔI NAM NỮ |
TT | Thành tích | Vận động viên | Đơn vị |
1 | HCV | Nguyễn Hoàng Thái Sơn | Bắc Giang |
Phạm Quỳnh Chi |
2 | HCB | Trần Quốc Khánh | Bắc Giang |
Hà Thị Hương Giang |
3 | HCĐ | Nguyễn Minh Hiếu | Hà Nội |
Vũ Hiểu Linh |
4 | HCĐ | Nguyễn Danh Tiến | Hà Nội |
Nguyễn Thị Thảo Ly |
* Mời quý độc giả theo dõi các chương trình đã phát sóng của Đài Truyền hình Việt Nam trên TV Online và VTVGo!